Nồi hơi đốt khí (dầu) ZOZEN hiệu quả cao, tiết kiệm năng lượng, hiệu suất nhiệt đạt trên 98%; có khả năng thích ứng với nhiên liệu rộng, có thể sử dụng nhiều loại nhiên liệu như khí thiên nhiên, khí sinh học, khí đốt, dầu diesel, dầu nặng; Nồi hơi đốt khí (dầu) ZOZEN có thể chia thành hai loại, tức là loại Nồi hơi ống nước đốt khí sê-ri SZS và Nồi hơi ống lửa đốt khí sê-ri WNS. Sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp giấy, công nghiệp da, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp hóa chất, công nghiệp mía đường, công nghiệp cao su, công nghiệp vật liệu xây dựng, công nghiệp thuốc lá, công nghiệp điện tử, công nghiệp dệt, công nghiệp dược phẩm, công nghiệp sưởi ấm và các ngành công nghiệp khác.
Giới thiệu nồi hơi:
● Thiết kế buồng lò lớn, đảm bảo nhiên liệu đốt hoàn toàn;
● Áp dụng kết cấu tường màng hoàn toàn, tính bịt kín tốt, hiệu suất nhiệt đạt trên 98%;
● Giữa tường màng và trống áp dụng tầm chải để hàn kín, làm kéo dài tuổi thọ sử dụng của nồi hơi;
● Hệ thống điều khiển tiên tiến, hữa nữa hoạt động hoàn toàn tự động;
● Sử dụng đầu đốt ni-tơ cực thấp, đạt mục đích phát thải ít, bảo vệ môi trường.
Thông số sản phẩm
Mô hình | Dung lượng(tấn) | Áp lực(MPa) | Hiệu suất nhiệt (%) |
SZS20-1.25-Q.Y | 20 | 1.25 | 98 |
SZS20-1.6-Q.Y | 20 | 1.6 | 98 |
SZS20-2.5-Q.Y | 20 | 2.5 | 98 |
SZS25-1.25-Q.Y | 25 | 1.25 | 98 |
SZS25-1.6-Q.Y | 25 | 1.6 | 98 |
SZS25-2.5-Q.Y | 25 | 2.5 | 98 |
SZS30-1.25-Q.Y | 30 | 1.25 | 98 |
SZS30-1.6-Q.Y | 30 | 1.6 | 98 |
SZS30-2.5-Q.Y | 30 | 2.5 | 98 |
SZS35-1.25-Q.Y | 35 | 1.25 | 98 |
SZS35-1.6-Q.Y | 35 | 1.6 | 98 |
SZS35-2.5-Q.Y | 35 | 2.5 | 98 |
SZS40-1.25-Q.Y | 40 | 1.25 | 98 |
SZS40-1.6-Q.Y | 40 | 1.6 | 98 |
SZS40-2.5-Q.Y | 40 | 2.5 | 98 |
SZS50-1.25-Q.Y | 50 | 1.25 | 98 |
SZS50-1.6-Q.Y | 50 | 1.6 | 98 |
SZS50-2.5-Q.Y | 50 | 2.5 | 98 |
SZS65-1.25-Q.Y | 65 | 1.25 | 98 |
SZS65-1.6-Q.Y | 65 | 1.6 | 98 |
SZS65-2.5-Q.Y | 65 | 2.5 | 98 |
SZS75-1.25-Q.Y | 75 | 1.25 | 98 |
SZS75-1.6-Q.Y | 75 | 1.6 | 98 |
SZS75-2.5-Q.Y | 75 | 2.5 | 98 |
SZS100-1.25-Q.Y | 100 | 1.25 | 98 |
SZS100-1.6-Q.Y | 100 | 1.6 | 98 |
SZS100-2.5-Q.Y | 100 | 2.5 | 98 |
Mô hình | Dung lượng(MW) | Áp lực(MPa) | Hiệu suất nhiệt (%) |
SZS7-1.0/115/70-Q | 7 | 1 | 98 |
SZS10.5-1.0/115/70-Q | 10.5 | 1 | 98 |
SZS14-1.25/115/70-Q | 14 | 1.25 | 98 |
SZS17.5-1.25/115/70-Q | 17.5 | 1.25 | 98 |
SZS21-1.25/130/70-Q | 21 | 1.25 | 98 |
SZS29-1.25/130/70-Q | 29 | 1.25 | 98 |
SZS46-1.6/130/70-Q | 46 | 1.6 | 98 |
SZS58-1.6/130/70-Q | 58 | 1.6 | 98 |
SZS70-1.6/130/70-Q | 70 | 1.6 | 98 |
SZS116-1.6/130/70-Q | 116 | 1.6 | 98 |
Giới thiệu nồi hơi:
● Sử dụng lò sóng đường kính lớn, đảm bảo nhiên liệu cháy hoàn toàn;
● Sử dụng ống khói ren truyền nhiệt hiệu quả cao, hiệu suất nhiệt của nồi hơi đạt trên 98%;
● Hệ thống điều khiển tiên tiến, hữa nữa hoạt động hoàn toàn tự động;
● Sử dụng đầu đốt ni-tơ cực thấp, đạt mục đích phát thải ít, bảo vệ môi trường.
● Kết cấu lắp đặt nhanh, chiếm đất ít, giảm thời gian và giá thành lắp đặt.
Thông số sản phẩm
Mô hình | Dung lượng(tấn) | Áp lực(MPa) | Hiệu suất nhiệt (%) |
WNS1-0.7-Y(Q) | 1 | 0.7 | 98 |
WNS1-1.0-Y(Q) | 1 | 1 | 98 |
WNS1.5-1.0-Y(Q) | 1.5 | 1 | 98 |
WNS1.5-1.25-Y(Q) | 1.5 | 1.25 | 98 |
WNS2-1.0-Y(Q) | 2 | 1 | 98 |
WNS2-1.25-Y(Q) | 2 | 1.25 | 98 |
WNS3-1.0-Y(Q) | 3 | 1 | 98 |
WNS3-1.25-Y(Q) | 3 | 1.25 | 98 |
WNS4-1.25-Y(Q) | 4 | 1.25 | 98 |
WNS4-1.6-Y(Q) | 4 | 1.6 | 98 |
WNS5-1.25-Y(Q) | 5 | 1.25 | 98 |
WNS5-1.6-Y(Q) | 5 | 1.6 | 98 |
WNS6-1.25-Y(Q) | 6 | 1.25 | 98 |
WNS6-1.6-Y(Q) | 6 | 1.6 | 98 |
WNS8-1.25-Y(Q) | 8 | 1.25 | 98 |
WNS8-1.6-Y(Q) | 8 | 1.6 | 98 |
WNS10-1.25-Y(Q) | 10 | 1.25 | 98 |
WNS10-1.6-Y(Q) | 10 | 1.6 | 98 |
WNS15-1.25-Y(Q) | 15 | 1.25 | 98 |
WNS15-1.6-Y(Q) | 15 | 1.6 | 98 |
WNS20-1.25-Y(Q) | 20 | 1.25 | 98 |
WNS20-1.6-Y(Q) | 20 | 1.6 | 98 |
Mô hình | Dung lượng(MW) | Áp lực(MPa) | Hiệu suất nhiệt (%) |
WNS0.7-0.7/95/70- Y(Q) | 0.7 | 0.7 | 98 |
WNS1.4-0.7/95/70- Y(Q) | 1.4 | 0.7 | 98 |
WNS2.1-0.7/95/70- Y(Q) | 2.1 | 0.7 | 98 |
WNS2.8-0.7/95/70- Y(Q) | 2.8 | 0.7 | 98 |
WNS3.5-0.7/95/70- Y(Q) | 3.5 | 0.7 | 98 |
WNS4.2-1.0/115/70- Y(Q) | 4.2 | 1.0 | 98 |
WNS5.6-1.0/115/70- Y(Q) | 5.6 | 1.0 | 98 |
WNS7-1.0/115/70- Y(Q) | 7 | 1.0 | 98 |
WNS10.5-1.0/115/70- Y(Q) | 10.5 | 1.0 | 98 |
WNS14-1.0/115/70- Y(Q) | 14 | 1.0 | 98 |